Bài viết sẽ đi qua từng mục như sau :
- Tìm kiếm
 - Đính kèm
 - Trình duyệt
 - Camera
 - Media player
 - Bản đồ BB
 - Lịch
 - Cơ bản về BB
 - Thoại
 - Nhắn tin
 - Soạn thảo
 
- Tìm kiếm số liên lạc trong danh bạ: Gõ tên người cần liên lạc hoặc một số ký tự đầu của tên, kèm theo dầu cách.
 - Tìm kiếm ký tự lưu trong tin nhắn hoặc bộ nhớ: Nhấn phím S
 - Tìm kiếm ký tự trong file đính kèm hoặc trang web: Nhấn phím F
 - Tìm kiếm ký tự trong file trình chiếu đính kèm: Thực hiện việc truy cập file thuyết trình bằng dạng ký tự hoặc ký tự kèm slide. Nhấn phím F
 
- Tìm kiếm ký tự trong file đính kèm: Nhấn phím F
 - Di chuyển tới vị trí cuối cùng của con trỏ sau khi đóng hoặc mở lại một file đính kèm: Nhấn phím G
 
- Di chuyển tới một ô trong bảng: Nhấn phím G
 - Xem nội dung của một trong bảng: Nhấn phím Space
 - Chuyển bảng tính: Nhấn phím V
 - Đánh dấu một bảng tính: Nhấn phím Enter
 - Xem các cột hoặc hàng ẩn: Nhấn phím H
 
- Di chuyển giữa các file trình chiếu: Nhấn phím M
 - Chuyển tới slide kế tiếp: Nhấn phím N
 - Chuyển tới slide trước: Nhấn phím P
 - Chuyển tới vị trí con trỏ cuối cùng sau khi đóng và mở lại file trình chiếu đính kèm: Thực hiện việc truy cập file thuyết trình bằng dạng ký tự hoặc ký tự kèm slide. Nhấn phím G
 
Các mẹo vặt thông dụng:
- Chèn dấu chấm “.” Vào hộp thoại Go To: Nhấn phím trống Space
 - Chèn dấu gạch chéo “/” vào hộp thoại Go To: Nhấn đồng thời phím Shift và phím trống Space
 - Mở tùy chọn trong trình duyệt: Trong trình duyệt, nhấn phím O
 - Dừng việc tải web: Nhấn phím Escape
 - Giấu trình duyệt: Nhấn phím D
 - Đóng trình duyệt: Nhấn giữ phím Escape
 
A- Trong một trang web:
- Di chuyển tới một trang web cụ thể: Nhấn phím G
 - Trở về trang chủ: Nhấn phím H
 - Mở danh sách đánh dấu: Nhấn phím K
 - Thêm một mục đánh dấu: Nhấn phím A
 - Xem danh sách các trang web mới truy cập gần đây: Nhấn phím I
 - Refresh một trang web: Nhấn phím R
 - Xem địa chỉ một liên kết: Đánh dấu liên kết, nhấn phím L
 - Xem địa chỉ một trang web: Nhấn phím P
 - Lưu một trang web trong một danh sách tin nhắn: Nhấn phím S
 - Truy cập vào một đường dẫn đã được đánh dấu: Nhấn phím Enter
 - Giấu tiêu đề: Nhấn phím U
 - Xem lại tiêu đề: Nhấn phím U
 - Xem bản thu nhỏ của một trang web: Nhấn phím X.
 - Quay trở lại trạng thái thông thường: Nhấn phím bất kỳ
 
B- Di chuyển trong một trang web:
- Di chuyển lên trên màn hình: Nhấn giữ phím Shift + phím trống Space
 - Di chuyển xuống dưới màn hình: Nhấn phím Space
 - Di chuyển lên trên đầu một trang web: Nhấn phím T
 - Di chuyển xuống dưới cùng một trang web: Nhấn phím B
 
- Chụp hình: Nhấn phím Right Side Convenience Key (phím tiện tích bên cạnh phải)
 - Zoom gần vật thể: Nhấn phím tăng volume hoặc có thể rê trackball/trackpad lên xuống cho thao tác Zoom in/ Zoom out
 - Zoom ra xa vật thể: Nhấn phím giảm volume
 - Thay đổi chế độ đèn flash cho bức ảnh: Nhấn phím trống Space
 - Thay đổi kích thước của kính ngắm: Nhấn giữ phím biểu tượng
 
- Dừng hoặc tiếp tục chơi nhạc hoặc video: Nhấn phím Mute
 - Bật bài hát tiếp theo trong danh sách phân loại: Nhấn phím N
 - Bật bài hát trước trong danh sách phân loại: Nhấn phím P
 - Xoay chiều một bức ảnh: Nhấn phím R
 - Zoom gần một bức ảnh: Nhấn phím I
 - Zoom ra xa một bức ảnh: Nhấn phím O
 - Trở về kích thước ảnh ban đầu: Nhấn phím W
 
- Phóng to trên bản đồ: Nhấn phím I
 - Thu nhỏ trên bản đồ: Nhấn phím O
 - Xem hoặc giấu thông tin trạng thái bên trên bản đồ: Nhấn phím U
 - Xem hoặc giấu thông tin hiệu chỉnh bên dưới bản đồ: Nhấn phím trống Space
 - Di chuyển tới hướng tuyến tiếp theo: Nhấn phím N
 - Di chuyển tới hướng tuyến trước: Nhấn phím P
 
Chú ý: Đặt No cho phần “Enable Quick Entry” trong tùy chọn lịch khi áp dụng những mẹo vặt này để làm việc trong mục xem theo ngày Day View.
- Đặt lịch hẹn: Nhấn phím C
 - Thay đổi chương trình: Nhấn phím D
 - Thay đổi mục xem theo ngày Day view: Nhấn phím D
 - Thay đổi mục xem theo tuần Week view: Nhấn phím W
 - Thay đổi mục xem theo tháng Month view: Nhấn phím M
 - Di chuyển tới ngày, tuần hoặc tháng tiếp theo: Nhấn phím Space
 - Di chuyển tới ngày, tuần hoặc tháng trước đó: Nhấn phím Shift và Space
 - Di chuyển tới ngày hiện thời: Nhấn phím T
 - Di chuyển tới một ngày nhất định: Nhấn phím G
 
- Thoát khỏi một màn hình hay quay lại một trang web trong trình duyệt: Nhấn phím Escape
 - Chọn hoặc bỏ một lựa chọn: Nhấn phím Space
 - Xem những trị số sẵn có trong một trường: Nhấn phím ALT
 - Chuyển ứng dụng: Nhấn giữ phím ALT + Escape và dùng trackpall/ trackpad chọn ứng dụng rồi thả phím ALT
 - Trở về màn hình ngoài: Nhấn phím End (Thoát ứng dụng tạm thời)
 
- Nhận cuộc gọi: Nhấn phím Send (màu xanh)
 - Chèn ký tự “+” vào một số điện thoại: Nhấn giữ phím O
 - Gán quay số nhanh trên một phím nào đó: Trên màn hình ngoài hoặc màn hình thoại, nhấn giữ phím đó.
 - Bật hoặc tắt loa trong khi gọi: Nhấn phím Speakerphone hoặc phím $.
 - Gõ một chữ trong trường số phone: Nhấn phím ALT và chữ đó
 - Kiểm tra thư thoại: Giữ phím 1
 - Di chuyển lên trên đầu của màn hình thoại: Nhấn phím Space
 - Xem số gọi đi cuối cùng: Nhấn phím Space và Enter. Nhấn phím Send để gọi số đó.
 - Xem danh bạ trên màn hình thoại: Nhấn giữ phím Send
 
Trong một tin nhắn:
- Trả lời một tin nhắn: Nhấn phím R
 - Trả lời tất cả tin nhắn: Nhấn phím L
 - Chuyển một tin nhắn: Nhấn phím F
 - Sắp xếp email đã được đánh dấu: Nhấn phím I
 - Xem địa chỉ email của 1 liên lạc: Trong tin nhắn, đánh dấu liên lạc nhấn phím Q. Để xem lại tên hiển thị, nhấn phím Q
 
- Mở một tin nhắn đã được đánh dấu: Nhấn phím Enter
 - Soạn tin nhắn từ một danh sách tin nhắn: Nhấn phím C
 - Đánh dấu một tin nhắn là đã mở hoặc chưa mở: Nhấn phím ALT và I
 - Xem tin nhắn đã gửi: Nhấn phím ALT và O
 - Xem thư thoại: Nhấn phím ALT và V
 - Xem tin nhắn dạng ký tự: Nhấn ALT và P
 - Xem lại tất cả các tin nhắn của bạn: Nhấn phím Escape
 
- Di chuyển lên trên màn hình: Nhấn phím Shift và Space
 - Di chuyển xuống dưới màn hình: Nhấn phím Space
 - Di chuyển lên đầu danh sách tin nhắn: Nhấn phím T
 - Di chuyển xuống cuối danh sách tin nhắn: Nhấn phím B
 - Di chuyển tới ngày kế tiếp: Nhấn phím N
 - Di chuyển tới ngày trước: Nhấn phím P
 - Di chuyển tới tin nhắn chưa mở kế tiếp: Nhấn phím U
 - Di chuyển tới tin nhắn có liên quan kế tiếp: Nhấn phím J
 - Di chuyển tới tin nhắn có liên quan trước: Nhấn phím K
 
- Chèn khoảng trống: Nhấn phím Space 2 lần, chữ cái kế tiếp sẽ được viết hoa
 - Viết hoa một chữ cái: Giữ phím chữ đó cho tới khi chữ hoa xuất hiện
 - Gõ chữ cái luân phiên trên một phím: Giữ phím ALT và phím chữ cái
 - Gõ số trong trường số: Nhấn phím số
 - Gõ số trong trường mật mã: Giữ phím ALT và nhấn phím số
 - Bật NUM Lock: Nhấn giữ ALT và phím Left Shift
 - Bật CAP Lock: Nhấn giữ ALT và phím Right Shift
 - Tắt NUM Lock hoặc CAP Lock: Nhấn phím Shift
 - Chuyển bộ gõ ngôn ngữ: Trên màn hình ngôn ngữ, đặt Yes cho mục “Input language Shortcut” và giữ phím ALT rồi nhấn Enter. Đánh dấu ngôn ngữ rồi thả phím ALT.
 - Chèn khoảng trống hoặc ký tự @ vào địa chỉ email: Nhấn phím Space
 - Gõ một biểu tượng: Nhấn phím Symbol và gõ chữ cái hiện bên dưới biểu tượng đó
 - Đánh dấu một hàng chữ: Nhấn phím Shift và di chuyển trackball/ trackpad để đánh dấu
 - Đánh dấu từng chữ cái một: Giữ phím Shift và di chuyển trackball/ trackpad sang trái hoặc phải để đánh dấu
 - Hủy đánh dấu chữ: Nhấn phím Escape
 - Cắt chữ đã đánh dấu khi soạn thảo: Nhấn phím Shift kèm phím BackSpace/ Delete
 - Copy chữ đã đánh dấu khi soạn thảo: Nhấn phím Shift và ấn vào trackball/ trackpad đánh dấu.
 
BlackBerryVietNam.net tổng hợp

0 comments:
Post a Comment